Xin hỏi quy định của pháp luật về thời gian đào tạo, chương trình đào tạo các môn kiểm tra nâng hạng giấy phép lái xe? - Hoàng Duy (Đồng Nai)
Căn cứ Điều 14 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT và Khoản 10 Điều 1 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT quy định về thời gian đào tạo, các môn kiểm tra nâng hạng giấy phép lái xe như sau:
- Hạng B1 (số tự động) lên B1: 120 giờ (thực hành: 120);
- Hạng B1 lên B2: 94 giờ (lý thuyết: 44, thực hành lái xe: 50);
- Hạng B2 lên C: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
- Hạng C lên D: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
- Hạng D lên E: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
- Hạng B2 lên D: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
- Hạng C lên E: 336 giờ (lý thuyết: 56, thực hành lái xe: 280);
- Hạng B2, D, E lên F tương ứng: 192 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 144);
- Hạng C, D, E lên FC: 272 giờ (lý thuyết: 48, thực hành lái xe: 224).

Quy định về đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe (Hình từ internet)
- Kiểm tra các môn học trong quá trình học;
- Kiểm tra cấp chứng chỉ đào tạo đối với nâng hạng lên B1, B2, C, D, E khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường;
- Kiểm tra cấp chứng chỉ đào tạo đối với nâng hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe trong hình và trên đường theo quy trình sát hạch lái xe hạng F.
(1) Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
|
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
|
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
|
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
- |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
|
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ |
- |
- |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
- |
10 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
18 |
18 |
|
5 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
- |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
6 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
120 |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
224 |
280 |
280 |
|
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
115 |
45 |
136 |
136 |
136 |
136 |
216 |
270 |
270 |
|
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
5 |
5 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
10 |
10 |
|
|
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
24 |
10 |
18 |
18 |
18 |
18 |
28 |
28 |
28 |
|
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
23 |
9 |
17 |
17 |
17 |
17 |
27 |
27 |
27 |
|
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
13 |
4 |
7 |
7 |
7 |
7 |
10 |
12 |
12 |
|
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
10 |
5 |
10 |
10 |
10 |
10 |
17 |
15 |
15 |
|
|
b) |
Số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
8 |
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo |
giờ |
24 |
54 |
66 |
66 |
66 |
66 |
76 |
84 |
84 |
|
9 |
Tổng số giờ một khóa học |
giờ |
120 |
94 |
192 |
192 |
192 |
192 |
272 |
336 |
336 |
(2) Tổng thời gian khóa đào tạo
|
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
|
B1 (số tự động) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
|
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học |
ngày |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
15 |
12 |
24 |
24 |
24 |
24 |
34 |
42 |
42 |
|
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
2 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
|
4 |
Số ngày/khóa học |
ngày |
18 |
16 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
(3) Số học viên được quy định trên 01 xe tập lái đối với học nâng hạng: B1 (số tự động lên B1), B1 lên B2 là 05 học viên; B2 lên C, C lên D, D lên E, B2, D, E lên F là 08 học viên; B2 lên D, C lên E là 10 học viên.
(4) Quy định về số km học thực hành lái xe
|
Ố TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
|
B1 (số tự động ) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
|
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
60 |
20 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
|
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
280 |
130 |
210 |
210 |
210 |
210 |
340 |
328 |
328 |
|
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
340 |
150 |
240 |
240 |
240 |
240 |
380 |
380 |
380 |
|
Mai Thanh Lợi
| Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
| Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
| E-mail: | [email protected] |