Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách 25.442 thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, II, I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020.
Theo đó, số lượng thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, II, I của 51 tỉnh, thành phố có vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai trong giai đoạn 2016 - 2020 được tổng hợp theo bảng sau:
|
TT |
TÊN TỈNH |
PHÂN LOẠI XÃ |
THÔN ĐẶC BIỆT |
|
1 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
40 |
3 |
|
2 |
Thành phố Hà Nội |
14 |
|
|
3 |
Tỉnh Quảng Ninh |
113 |
208 |
|
4 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
1 |
|
5 |
Tỉnh Ninh Bình |
62 |
51 |
|
6 |
Tỉnh Hà Giang |
195 |
1.408 |
|
7 |
Tỉnh Cao Bằng |
199 |
1.598 |
|
8 |
Tỉnh Bắc Kạn |
122 |
607 |
|
9 |
Tỉnh Tuyên Quang |
141 |
699 |
|
10 |
Tỉnh Lào Cai |
164 |
1.007 |
|
11 |
Tỉnh Yên Bái |
180 |
829 |
|
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
124 |
542 |
|
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
226 |
1.125 |
|
14 |
Tỉnh Bắc Giang |
188 |
407 |
|
15 |
Thành phố Hải Phòng |
14 |
|
|
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
218 |
451 |
|
17 |
Tỉnh Điện Biên |
130 |
1.146 |
|
18 |
Tỉnh Lai Châu |
108 |
696 |
|
19 |
Tỉnh Sơn La |
204 |
1.708 |
|
20 |
Tỉnh Hòa Bình |
210 |
776 |
|
21 |
Tỉnh Thanh Hóa |
225 |
867 |
|
22 |
Tỉnh Nghệ An |
252 |
1.175 |
|
23 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
104 |
15 |
|
24 |
Tỉnh Quảng Bình |
64 |
321 |
|
25 |
Tỉnh Quảng Trị |
47 |
213 |
|
26 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
48 |
63 |
|
27 |
Tỉnh Quảng Nam |
122 |
359 |
|
28 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
83 |
266 |
|
29 |
Tỉnh Bình Định |
53 |
197 |
|
30 |
Tỉnh Phú Yên |
45 |
105 |
|
31 |
Tỉnh Khánh Hòa |
51 |
65 |
|
32 |
Tỉnh Ninh Thuận |
37 |
77 |
|
33 |
Tỉnh Bình Thuận |
80 |
35 |
|
34 |
Tỉnh Kon Tum |
102 |
429 |
|
35 |
Tỉnh Gia Lai |
222 |
664 |
|
36 |
Tỉnh Đắk Lắk |
184 |
662 |
|
37 |
Tỉnh Đắk Nông |
71 |
179 |
|
38 |
Tỉnh Lâm Đồng |
147 |
150 |
|
39 |
Tỉnh Bình Phước |
107 |
84 |
|
40 |
Tỉnh Tây Ninh |
20 |
1 |
|
41 |
Tỉnh Đồng Nai |
87 |
3 |
|
42 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30 |
15 |
|
43 |
Tỉnh Trà Vinh |
64 |
196 |
|
44 |
Tỉnh Vĩnh Long |
10 |
19 |
|
45 |
Tỉnh An Giang |
38 |
65 |
|
46 |
Tỉnh Kiên Giang |
70 |
53 |
|
47 |
Thành phố Cần Thơ |
1 |
2 |
|
48 |
Tỉnh Hậu Giang |
32 |
49 |
|
49 |
Tỉnh Sóc Trăng |
98 |
337 |
|
50 |
Tỉnh Bạc Liêu |
25 |
121 |
|
51 |
Tỉnh Cà Mau |
65 |
127 |
Xem chi tiết danh sách thôn, xã của từng tỉnh TẠI ĐÂY.
Mục lục bài viết