Mới đây, Bộ Y tế ban hành Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.
Theo quy định mới, gia dịch vụ ngày giường bệnh cao nhất là 753.000 đồng và thấp nhất là 53.000 đồng, cụ thể:
Đơn vị: đồng
| 
			 STT  | 
			
			 Các loại dịch vụ  | 
			
			 Bệnh viện hạng Đặc biệt  | 
			
			 Bệnh viện hạng I  | 
			
			 Bệnh viện hạng II  | 
			
			 Bệnh viện hạng III  | 
			
			 Bệnh vện hạng IV  | 
		
| 
			 A  | 
			
			 B  | 
			
			 1  | 
			
			 2  | 
			
			 3  | 
			
			 4  | 
			
			 5  | 
		
| 
			 1  | 
			
			 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc  | 
			
			 753.000  | 
			
			 678.000  | 
			
			 578.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu  | 
			
			 441.000  | 
			
			 411.000  | 
			
			 314.000  | 
			
			 272.000  | 
			
			 242.000  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 Ngày giường bệnh Nội khoa:  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 3.1  | 
			
			 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)  | 
			
			 232.000  | 
			
			 217.000  | 
			
			 178.000  | 
			
			 162.000  | 
			
			 144.000  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 
  | 
			
			 232.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 3.2  | 
			
			 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.  | 
			
			 210.000  | 
			
			 195.000  | 
			
			 152.000  | 
			
			 141.000  | 
			
			 126.000  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 
  | 
			
			 210.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 3.3  | 
			
			 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng  | 
			
			 177.000  | 
			
			 164.000  | 
			
			 125.000  | 
			
			 115.000  | 
			
			 106.000  | 
		
| 
			 4  | 
			
			 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 4.1  | 
			
			 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể  | 
			
			 324.000  | 
			
			 292.000  | 
			
			 246.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 
  | 
			
			 324.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 4.2  | 
			
			 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể  | 
			
			 289.000  | 
			
			 266.000  | 
			
			 214.000  | 
			
			 189.000  | 
			
			 170.000  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 
  | 
			
			 289.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 4.3  | 
			
			 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể  | 
			
			 250.000  | 
			
			 232.000  | 
			
			 191.000  | 
			
			 167.000  | 
			
			 148.000  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh  | 
			
			 
  | 
			
			 250.000  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 4.4  | 
			
			 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể  | 
			
			 225.000  | 
			
			 208.000  | 
			
			 163.000  | 
			
			 142.000  | 
			
			 128.000  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 Ngày giường trạm y tế xã  | 
			
			 53.000  | 
		||||
| 
			 6  | 
			
			 Ngày giường bệnh ban ngày  | 
			
			 Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.  | 
		||||
| 
			 Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.  | 
		||||||
Xem chi tiết giá dịch vụ khám bệnh tại Thông tư 39/2018/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 15/01/2019.
                    | Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh | 
| Điện thoại: | (028) 7302 2286 | 
| E-mail: | [email protected] |