Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư 49/2014/TT-BYT quy định danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của trung tâm giám định y khoa tỉnh (Ảnh minh họa)
Theo đó, Thông tư 49/2014/TT-BYT ban hành kèm Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo bảng sau:
|
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
|
1 |
Tủ đựng dụng cụ |
Cái |
02 |
|
2 |
Tủ thuốc cấp cứu |
Cái |
02 |
|
3 |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
|
4 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
01 |
|
5 |
Hộp hấp dụng cụ các loại |
Cái |
05 |
|
6 |
Hộp hấp bông, gạc |
Cái |
05 |
|
7 |
Khay đựng dụng cụ các loại |
Cái |
05 |
|
8 |
Xe đẩy dụng cụ (xe tiêm) |
Cái |
01 |
|
9 |
Giường khám bệnh |
Cái |
03 |
|
10 |
Nhiệt kế y học |
Cái |
10 |
|
11 |
Ống nghe |
Cái |
02 |
|
12 |
Huyết áp kế |
Cái |
02 |
|
13 |
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
Cái |
01 |
|
14 |
Thước dây |
Cái |
02 |
|
15 |
Lực kế bóp tay |
Cái |
01 |
|
16 |
Lực kế kéo thân |
Cái |
01 |
|
17 |
Bộ khám thần kinh (búa thử phản xạ, âm thoa...) |
Bộ |
01 |
|
18 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
01 |
|
19 |
Đèn soi đáy mắt |
Bộ |
01 |
|
20 |
Bộ kính thử thị lực |
Bộ |
01 |
|
21 |
Bảng kiểm tra thị lực |
Bộ |
02 |
|
22 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
01 |
|
23 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Máy |
01 |
|
24 |
Bộ dụng cụ đo nhãn áp (Nhãn áp kế mắt) |
Bộ |
01 |
|
25 |
Dụng cụ khám sắc giác |
Bộ |
02 |
|
26 |
Đèn Clar |
Cái |
02 |
|
27 |
Gương soi vòm |
Cái |
02 |
|
28 |
Gương soi thanh quản |
Cái |
02 |
|
29 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng kèm dụng cụ |
Hệ thống |
01 |
|
30 |
Ghế và thiết bị, dụng cụ khám, chữa răng |
Bộ |
01 |
|
31 |
Đèn khám răng |
Cái |
02 |
|
32 |
Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (ILO-1980 và/hoặc ILO2000) |
Bộ |
01 |
|
33 |
Máy chụp X - Quang cao tần |
Hệ thống |
01 |
|
34 |
Máy rửa phim X - Quang tự động |
Cái |
01 |
|
35 |
Đèn đọc phim X - Quang |
Cái |
02 |
|
36 |
Găng tay cao su chì |
Cái |
02 |
|
37 |
Yếm chì + Cổ chì |
Bộ |
04 |
|
38 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Bộ |
01 |
|
39 |
Máy điện tim |
Bộ |
01 |
|
40 |
Máy điện não vi tính |
Bộ |
01 |
|
41 |
Máy siêu âm |
Bộ |
01 |
|
42 |
Kính hiển vi hai mắt |
Cái |
01 |
|
43 |
Máy đo tốc độ máu lắng |
Bộ |
01 |
|
44 |
Máy xét nghiệm HbA1c |
Bộ |
01 |
|
45 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Bộ |
01 |
|
46 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Bộ |
01 |
|
47 |
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động |
Bộ |
01 |
|
48 |
Máy li tâm |
Máy |
01 |
|
49 |
Máy lắc máu |
Máy |
01 |
|
50 |
Bàn khám sản khoa |
Cái |
01 |
|
51 |
Bộ dụng cụ khám sản khoa |
Bộ |
01 |
Chi tiết xem tại Thông tư 49/2014/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 27/02/2015.
Ty Na
| Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
| Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
| E-mail: | [email protected] |